I. Giới thiệu chung
Được tạo thành bởi nhựa epoxy/ polyamide, là sơn lót epoxy cho mục đích công nghiệp với độ bám dính cao, chống ăn mòn và kháng hóa chất.
Dùng cho máy móc, thiết bị xây dựng và cho các kim loại khác.
1.Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch sẽ, không được có bụi, hơi ẩm và các chất bám bẩn khác. Bề mặt phải được làm nhẵn trước khi sơn và lớp sơn cũ (nếu có) phải được kiểm tra khả năng kháng hóa chất.
2. Điều kiện môi trường
Nhiệt độ không khí: từ 5- 35ºC Độ ẩm môi trường: dưới 85%
Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3oC để tránh tình trạng ngưng tụ hơi nước.
3. Công cụ sử dụng
Máy phun áp lực thấp, máy phun hơi, cọ, cây lăn.
4. Thận trọng
Sơn lót: Spipoxy FD Primer Sơn hoàn thiện: Spirolltane
DỮ LIỆU VẬT LÝ | |
Hoàn thành | Mờ |
Màu | Nhiều màu |
Sử dụng với | Thép và một số kim loại |
Số thành phần | 2 |
Tỉ lệ chất rắn | ~ 32,45 % (màu trắng) |
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 50 µm |
Số lớp | 1~2 |
Tỉ lệ trộn | TPA: TPB = 1:1 |
Độ phủ lý thuyết | 6,56 m2/l (Với độ dày lớp sơn 50µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
Thinner | Thinner 395 |
Vòng đời hốn hợp sau trộn (25oC) | 6giờ |
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~38ºC) |
Tỉ lệ pha loãng | Từ 10~20% |
Thời gian khô | Khô chạm tay: 15 phút Khô cứng: 4 giờ |
Sơn chồng lớp mới (ở 25oC) sau | 6 giờ đến 7 ngày |