I. Giới thiệu chung
Là sơn hai thành phần được tạo thành bởi acrylic polyol, polyisocyanate không bay màu, mang đặc tính bám dính cao, chống chịu với hóa chất, thời tiết.
II. Cách sử dụng
Dùng cho máy móc, thiết bị xây dựng và cho các kim loại khác.
III. Quy trình áp dụng
Bề mặt không được có bụi, hơi ẩm và các chất bám bẩn khác
2 .Điều kiện môi trường
Nhiệt độ không khí: từ 10- 35ºC Độ ẩm môi trường: dưới 80% Độ ẩm bề mặt: dưới 6%
Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3oC để tránh tình trạng ngưng tụ hơi nước.
3. Công cụ sử dụng
Máy phun áp lực thấp, máy phun hơi, cọ, cây lăn.
4. Thận trọng
Sơn lót: Spipoxy FD Primer
Sơn hoàn thiện: Spirolltane
DỮ LIỆU VẬT LÝ | |
Hoàn thành | Bóng, bán bóng, mờ |
Màu | Trong suốt, nhiều màu |
Sử dụng với | Thép |
Số thành phần | 2 |
Tỉ lệ chất rắn | 10% (Trắng) |
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 40 µm |
Số lớp | 1~2 |
Tỉ lệ trộn | TPA: TPB = 5 : 1 |
Độ phủ lý thuyết | 10.2 m2/l (Với độ dày lớp sơn 40µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
Vòng đời hốn hợp sau trộn (25ºC) | 6giờ |
Thời gian khô | Khô chạm tay: 10 phút Khô cứng: 7 giờ |
Sơn chồng lớp mới (ở 25ºC) sau | 6 giờ đến 7 ngày |
Tỉ lệ pha loãng | 20~50% trên tổng khối lượng |
Thinner | Uni-all thinner |
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC |