EPOXY FLOOR TOPCOAT ET5660 là loại sơn hai thành phần, dựa trên nguồn gốc oxy hóa nhựa epoxy với độ bóng cao. Nó cứng và bám chắc hoàn hảo để chống thấm nước, chống trầy xướt.
Như là một lớp giữa hay hoàn thiện được sử dụng trên bề mặt bê tông hay bề mặt vữa xi măng, được sử dụng trong những môi trường cần chống bám bụi cao, chống hóa chất, chống mài mòn, chống trượt nhiều cấp độ khác nhau như bãi đậu xe, nhà máy dược, nhà máy sản xuất linh kiện điện tử bệnh viện, phòng chứa hàng, nhà kho, xưởng sản xuất và các khu vực khác.
Bóng, Xanh, Xám. Những màu khác sẳn sàng cung cấp khi có nhu cầu.
10 ºC/ 41 ºF | 20 ºC/ 68 ºF | 30 ºC/ 86 ºF | |
Khô chạm tay | 3 giờ | 1.5 giờ | 40 phút |
Khô toàn phần | 36 giờ | 24 giờ | 16 giờ |
Khô đóng rắn | 7 ngày | 4 ngày | 3 ngày |
Loại bỏ tất cả dầu và chất dịch trên bề mặt cần sơn
* Bê tông: Không sơn nền bê tông chưa qua khỏi 28 ngày tại 20 ºC/ 68 ºF và dưới 80% R.H, thành phần độ ẩm của bê tông phải thấp hơn 6 %.
Epoxy F.C PRIMER EP118 hay theo hướng dẫn kĩ thuật
Không thi công khi nhiệt độ thấp hơn 4 ºC/ 39 ºF
Không thi công khi độ ẩm khoảng trên 85 %. Và nhiệt độ bề mặt phải trên 3 ºC để tránh sơn bị cô đặt.
PTA: PTB = 2 : 1 ( theo thể tích)
Chỉ pha lượng vừa đủ để thi công và chú ý thời gian đóng rắn của sơn.
10 ºC/ 50 ºF | 20 ºC/ 68 ºF | 30 ºC/ 86 ºF |
10 giờ | 8 giờ | 6 giờ |
THINNER 024 ( tỷ lệ pha trộn: cao nhất 10 % theo thể tích)
Không được làm loãng các thành phần riêng lẽ, chỉ pha khi đã khoáy.
Chổi, cây lăn, Súng phun ( không khí/chân không)
Lớp sơn theo khuyến cáo là 50µm khi khô
Khuyến cáo thi công 2 lớp.
Tại 20 ºC/ 68 ºF, ít nhất : 24 giờ
10 ºC/ 50 ºF | 20 ºC/ 68 ºF | 30 ºC/ 86 ºF | |
Nhỏ nhất | 36 giờ | 24 giờ | 16 giờ |
Lớn nhất | – | – | – |
12 tháng ( bảo quản nơi mát, khô, thông gió) k.Qui cách đóng gói 16 L ( PTA : PTB = 7 L : 5.3 L )
Hạng mục | Hệ thống lớp phủ | Phương pháp thử | |
Loại sơn phủ | EP118 ET5660 | ||
Đề kháng mài mòn(g) | 0.1 | ASTM D4060 | |
Độ bám dính( kg / cm² ) | 324 | ASTM D4541. | |
Đề kháng nước | Ngoài trời | Tốt | Ngâm nước sạch trong 8 ngày. |
Biến đổi trọng lượng | 0.08 | Ngâm nước sạch trong 8 ngày. |
No | Hóa chất. | Mật độ. | Hệ thống lớp phủ | Phương pháp thử |
Sơn lót: EP118 Lớp cuối: ET5660 | ||||
1 | NaCl | 30% | Rất tốt |
Quan sát sau 1 tuần lắng động |
2 | NaCl | 10% | Rất tốt | |
3 | NH4OH | 20% | Rất tốt | |
4 | NH4OH | 10% | Rất tốt | |
5 | NAOH | 30% | Rất tốt | |
6 | NAOH | 10% | Rất tốt | |
7 | H3PO4 | 30% | Rất tốt | |
8 | H3PO4 | 10% | Rất tốt | |
9 | H2SO4 | 30% | Rất tốt | |
10 | H2SO4 | 10% | Rất tốt | |
11 | HCl | 30% | Tốt | |
12 | HCl | 10% | Tốt | |
13 | NHO3 | 20% | Trung bình | |
14 | NHO3 | 10% | Trung bình | |
15 | CH3COOH | 20% | Khá(phòng rợp) | |
16 | CH3COOH | 10% | Khá(phòng rợp) | |
17 | HF | 20% | Phòng rợp | |
18 | HF | 10% | Phòng rợp | |
19 | Dầu hạt lanh | Rất tốt | ||
20 | Dầu đậu tương | Rất tốt | ||
21 | Ethanol | Khá | ||
22 | GAS | Rất tốt | ||
23 | XYLENE | Rất tốt |
|
Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80ᴼC
Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học
Mọi chi tiết xin liên hệ: