Thi công sơn sàn epoxy

| Chất chủ( chất lỏng A) | Nhựa epoxy ( hỗn hợp) |
| Chất đóng rắn ( chất lỏng B) | Degeneration Polyamide Amine( hỗn hợp) |
| Tỷ lệ pha trộn | Chất chủ: chất đóng rắn=2:1 ( tỷ lệ trọng lượng) |
| Hạng mục | Đơn vị | Giá trị tiêu biểu | |
| Đặc tính | Ngoại quan | Dung dịch nhớt có màu Không lẫn dị vật | |
| Chất lỏng tring suốt màu vàng nâu Không lẫn dị vật | |||
| Độ nhớt | mPa•s/23°C | 7±3 | |
| mPa·s/23°C | 20÷10 | ||
| Hạng mục | Giá trị tiêu biểu | ||
| Tính năng | Trạng thái trong thùng chứa | JIS K 5970 | Dung dịch đồng nhất, không có đóng rắn hay đóng cục |
| Khả năng thi công | JIS K 5970 | Không có vấn đề gì xảy ra trong lúc thi công | |
| Ngoại quan của lớp sơn | JIS K 5970 | Không có bất thường | |
| Tính chống mài mòn | JIS K 5970 | Dưới 30 mg | |
| Tính chịu lực | JIS K 5970 | Không có nứt vỡ | |
| Tính kháng nước | JIS K 5970 | Không có dấu hiệu gì bất thường sau khi ngâm trong nước trong vòng 6 giờ đồng hồ | |
| Tính kháng kiềm( dung dịch canxi hydroxit bão hòa) | JIS K 5970 | Không có dấu hiệu gì bất thường sau khi ngâm trong môi trường kiềm trong vòng 6 giờ đồng hồ | |
| Lượng thải formaldehyde | JIS K 5970 | Dưới 0.12 mg/L | |